Ý nghĩa của từ ám là gì:
ám nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ám. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ám mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ám


Món ăn bằng cá luộc nguyên con, kèm một số rau, gia vị chấm nước mắm. | : ''Cá '''ám'''.'' | : ''Cá nấu '''ám'''.'' | Bám vào làm cho tối, bẩn. | : ''Bồ hóng '''ám''' vách bếp .'' | : ''Trần nhà ''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ám


món ăn nấu nguyên cả con cá hoặc khúc cá to đã được rán vàng với gạo, nhiều nước và các thứ rau thơm nấu món ám ch&aa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ám


1 đgt. 1. Bám vào làm cho tối, bẩn: Bồ hóng ám vách bếp Trần nhà ám khói hương bàn thờ. 2. Quấy nhiễu làm u tối đầu óc hoặc gây cản trở: bị quỷ ám ngồi ám bên cạnh không học được.2 dt. Món ăn bằng cá [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ám


1 đgt. 1. Bám vào làm cho tối, bẩn: Bồ hóng ám vách bếp Trần nhà ám khói hương bàn thờ. 2. Quấy nhiễu làm u tối đầu óc hoặc gây cản trở: bị quỷ ám ngồi ám bên cạnh không học được. 2 dt. Món ăn bằng cá luộc nguyên con, kèm một số rau, gia vị chấm nước mắm: cá ám cá nấu ám. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ái tình ám hiệu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa