Ý nghĩa của từ ái ngại là gì:
ái ngại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ái ngại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ái ngại mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

ái ngại


đgt. 1. Thương cảm, có phần lo lắng và không đành lòng trước tình cảnh của người khác: ái ngại cho lũ trẻ mồ côi Trước cảnh thương tâm ai mà không ái ngại. 2. Cảm thấy phiền hà đến người khác mà không đành lòng trước sự ưu ái của người đó đối với bản thân: nhận quà của bạn, thật ái ngại Bác rộng lượng thế khiến tôi ái ngại quá. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

6 Thumbs up   2 Thumbs down

ái ngại


không yên lòng, vì lo ngại, thương cảm (trước tình cảnh của người khác) ái ngại cho hoàn cảnh của bạn
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

ái ngại


đgt. 1. Thương cảm, có phần lo lắng và không đành lòng trước tình cảnh của người khác: ái ngại cho lũ trẻ mồ côi Trước cảnh thương tâm ai mà không ái ngại. 2. Cảm thấy phiền hà đến người khác mà không [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

ái ngại


Thương cảm, có phần lo lắng và không đành lòng trước tình cảnh của người khác. | : '''''Ái ngại''' cho lũ trẻ mồ côi .'' | : ''Trước cảnh thương tâm ai mà không '''ái ngại'''.'' | Cảm thấy phiền hà [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< ái mộ ái tình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa