1 |
ái ngạiđgt. 1. Thương cảm, có phần lo lắng và không đành lòng trước tình cảnh của người khác: ái ngại cho lũ trẻ mồ côi Trước cảnh thương tâm ai mà không ái ngại. 2. Cảm thấy phiền hà đến người khác mà không đành lòng trước sự ưu ái của người đó đối với bản thân: nhận quà của bạn, thật ái ngại Bác rộng lượng thế khiến tôi ái ngại quá. [..]
|
2 |
ái ngạikhông yên lòng, vì lo ngại, thương cảm (trước tình cảnh của người khác) ái ngại cho hoàn cảnh của bạn
|
3 |
ái ngạiđgt. 1. Thương cảm, có phần lo lắng và không đành lòng trước tình cảnh của người khác: ái ngại cho lũ trẻ mồ côi Trước cảnh thương tâm ai mà không ái ngại. 2. Cảm thấy phiền hà đến người khác mà không [..]
|
4 |
ái ngại Thương cảm, có phần lo lắng và không đành lòng trước tình cảnh của người khác. | : '''''Ái ngại''' cho lũ trẻ mồ côi .'' | : ''Trước cảnh thương tâm ai mà không '''ái ngại'''.'' | Cảm thấy phiền hà [..]
|
<< ái mộ | ái tình >> |