Ý nghĩa của từ ái mộ là gì:
ái mộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ái mộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ái mộ mình

1

7 Thumbs up   3 Thumbs down

ái mộ


(Từ cũ) mến chuộng và kính trọng diễn viên được nhiều người ái mộ Đồng nghĩa: hâm mộ, mến mộ, ngưỡng mộ
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

ái mộ


đgt. (H. ái: yêu; mộ: mến chuộng) Yêu quí ai, muốn giữ người ấy ở lại trong cương vị cũ: Làm đơn ái mộ dâng liền một chương (NĐM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ái mộ


Yêu quí ai, muốn giữ người ấy ở lại trong cương vị cũ. | : ''Làm đơn '''ái mộ''' dâng liền một chương (Nông Đức Mạnh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ái mộ


đgt. (H. ái: yêu; mộ: mến chuộng) Yêu quí ai, muốn giữ người ấy ở lại trong cương vị cũ: Làm đơn ái mộ dâng liền một chương (NĐM).
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

ái mộ


anurañjati (anu + rañj + a), bhatti (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< ái lực ái ngại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa