Ý nghĩa của từ ác cảm là gì:
ác cảm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ác cảm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ác cảm mình

1

12 Thumbs up   11 Thumbs down

ác cảm


d. Cảm giác không ưa thích đối với ai. Có ác cảm. Gây ác cảm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

6 Thumbs up   9 Thumbs down

ác cảm


Cảm giác không ưa thích đối với ai. | : ''Có '''ác cảm'''.'' | : ''Gây '''ác cảm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

7 Thumbs up   10 Thumbs down

ác cảm


d. Cảm giác không ưa thích đối với ai. Có ác cảm. Gây ác cảm.
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   8 Thumbs down

ác cảm


vyāpāda (nam), byāpada (nam)
Nguồn: phathoc.net

5

4 Thumbs up   7 Thumbs down

ác cảm


Khó chịu với một ai đó
Huyền - 2014-11-10





<< ào ạt ác nghiệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa