Ý nghĩa của từ ào ạt là gì:
ào ạt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ào ạt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ào ạt mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ào ạt


Mạnh, nhanh và dồn dập trên phạm vi lớn. | : ''Gió thổi '''ào ạt'''.'' | : ''Tiến quân '''ào ạt'''.'' — Ào ạt như nước vỡ bờ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

ào ạt


t. Mạnh, nhanh và dồn dập trên phạm vi lớn. Gió thổi ào ạt. Tiến quân ào ạt. Ào ạt như nước vỡ bờ.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ào ạt


t. Mạnh, nhanh và dồn dập trên phạm vi lớn. Gió thổi ào ạt. Tiến quân ào ạt. Ào ạt như nước vỡ bờ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

ào ạt


(di chuyển) nhanh, mạnh và dồn dập trên phạm vi lớn tiến quân ào ạt "Cũng có khi vô cớ, Biển ào ạt xô thuyền." (XQuỳnh; 8) Đồng nghĩa: ồ ạ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< yếu đuối ác cảm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa