1 |
ào ạt Mạnh, nhanh và dồn dập trên phạm vi lớn. | : ''Gió thổi '''ào ạt'''.'' | : ''Tiến quân '''ào ạt'''.'' — Ào ạt như nước vỡ bờ.
|
2 |
ào ạtt. Mạnh, nhanh và dồn dập trên phạm vi lớn. Gió thổi ào ạt. Tiến quân ào ạt. Ào ạt như nước vỡ bờ.
|
3 |
ào ạtt. Mạnh, nhanh và dồn dập trên phạm vi lớn. Gió thổi ào ạt. Tiến quân ào ạt. Ào ạt như nước vỡ bờ.
|
4 |
ào ạt(di chuyển) nhanh, mạnh và dồn dập trên phạm vi lớn tiến quân ào ạt "Cũng có khi vô cớ, Biển ào ạt xô thuyền." (XQuỳnh; 8) Đồng nghĩa: ồ ạ [..]
|
<< yếu đuối | ác cảm >> |