1 |
ác Con quạ. | : '''''Ác''' tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa. (tục ngữ)'' | Miếng gỗ dùng để dòng dây go trong khung cửi. | : ''Cái '''ác''' ở khung cửi có hình con quạ'' | Mặt trời. | : ''Trông ra '''ác'' [..]
|
2 |
ác1 dt. 1. Con quạ: ác tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa (tng) 2. Miếng gỗ dùng để dòng dây go trong khung cửi: Cái ác ở khung cửi có hình con quạ 3. Mặt trời: Trông ra ác đã ngậm gương non đoài (K). 2 dt. Cái thóp trên đầu trẻ mới đẻ (id): Che cái ác cho cháu. 3 dt. (thực) Nhánh cây mới đâm ra: Cây mới trồng đã đâm nhánh ác. 4 tt. 1. Có tính hay làm khổ [..]
|
3 |
ác(Từ cũ, Phương ngữ) quạ gửi trứng cho ác (tng) miếng gỗ đẽo hình con quạ để mắc dây go trong khung cửi. (Từ cũ, Văn chương) mặt trời "Trải bao thỏ lặn ác tà, Ấy [..]
|
4 |
ác1 dt. 1. Con quạ: ác tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa (tng) 2. Miếng gỗ dùng để dòng dây go trong khung cửi: Cái ác ở khung cửi có hình con quạ 3. Mặt trời: Trông ra ác đã ngậm gương non đoài (K).2 dt. Cá [..]
|
<< kềnh | mơ mòng >> |