1 |
kềnh Nói một số động vật to hơn những con cùng loài. | : ''Kiến '''kềnh'''.'' | : ''Chấy '''kềnh'''.'' | | : ''Nằm '''kềnh''' ra phản.''
|
2 |
kềnht. Nói một số động vật to hơn những con cùng loài : Kiến kềnh ; Chấy kềnh.ph. Nói nằm dài ra : Nằm kềnh ra phản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kềnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kềnh": [..]
|
3 |
kềnht. Nói một số động vật to hơn những con cùng loài : Kiến kềnh ; Chấy kềnh. ph. Nói nằm dài ra : Nằm kềnh ra phản.
|
4 |
kềnhNằm 1 cách thoải mái xuống giường.
|
5 |
kềnh(Khẩu ngữ) to hơn rất nhiều so với đồng loại tôm kềnh con kiến kềnh chấy kềnh hay p (to) quá cỡ, khó coi chữ viết to kềnh no kềnh Động từ (Khẩu ngữ) nằm thẳng ra hay lật ngửa ra nằ [..]
|
<< khách quan | ác >> |