Ý nghĩa của từ đần là gì:
đần nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đần. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đần mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

đần


Đần nghĩa là xinh đẹp. Khi ai đó nói bạn Đần, hãy hiểu họ đang ngầm khen rằng bạn rất đẹp =)))
Vantay982k - 00:00:00 UTC 7 tháng 4, 2017

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đần


Kém thông minh. | : ''Anh khôn nhưng vợ anh '''đần''', lấy ai lo liệu xa gần cho anh. (ca dao)'' | Thờ thẫn, không linh hoạt. | : ''Hỏi, nó chẳng nói, mặt nó cứ '''đần''' ra.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đần


tt. Kém thông minh: Anh khôn nhưng vợ anh đần, lấy ai lo liệu xa gần cho anh (cd) 2. Thờ thẫn, không linh hoạt: Hỏi, nó chẳng nói, mặt nó cứ đần ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đần". Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đần


tt. Kém thông minh: Anh khôn nhưng vợ anh đần, lấy ai lo liệu xa gần cho anh (cd) 2. Thờ thẫn, không linh hoạt: Hỏi, nó chẳng nói, mặt nó cứ đần ra.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đần


kém về khả năng nhận thức và thích ứng trông mặt có vẻ đần người đần Đồng nghĩa: dốt, độn, khờ, ngu Trái nghĩa: thông minh ở trạng thái đờ đẫn, kh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đầm ấm đầu bếp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa