Ý nghĩa của từ đui là gì:
đui nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ đui. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đui mình

1

5 Thumbs up   5 Thumbs down

đui


(Phương ngữ) mù "Tối trời bắt xẩm trông sao, Xẩm thề có thấy ông nào, xẩm đui!" (Cdao)
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   6 Thumbs down

đui


1 (F. douille) dt. 1. Nh. Đui đèn 2. Vỏ đạn. 2 tt. Mù: giả đui bảy mươi chưa đui, chưa què mới khen rằng tốt (tng.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   6 Thumbs down

đui


Tức là mù , đơn từ này thường được sử dụng phổ biến ở địa phương . Các tỉnh miền trung , giáp bắc .
Đi kèm từ " Mù " : Đui mùi thành một tính từ .
Chỉ trạng tháng không thể nhìn được, mắt hỏng .
thaitambds - 00:00:00 UTC 14 tháng 3, 2016

4

2 Thumbs up   6 Thumbs down

đui


1 (F. douille) dt. 1. Nh. Đui đèn 2. Vỏ đạn.2 tt. Mù: giả đui bảy mươi chưa đui, chưa què mới khen rằng tốt (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đui". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đui" [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   6 Thumbs down

đui


Khiếm thị hay còn gọi là triệu chứng mất khả năng cảm nhận thị giác một phần hoặc hoàn toàn (mù, đui). Người khiếm thị là người sau khi được điều trị hoặc điều chỉnh khúc xạ mà thị lực bên mắt tốt vẫn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

2 Thumbs up   7 Thumbs down

đui


| Vỏ đạn. | Mù. | : ''Giả '''đui'''.'' | : ''Bảy mươi chưa '''đui''', chưa què mới khen rằng tốt. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< bom bái yết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa