1 |
yaYa là 1 từ lóng đc dùng phổ biến ở Mỹ trong ngôn ngữ hàng ngày và đc coi như Tiếng Mỹ chính thống, đã được đưa vào từ điển. Ya chỉ là biến thể của You. Người Mỹ có thói quen nói see ya (chào tạm biết), love ya (yêu/thích bạn)
|
2 |
yaCó thể là khái niệm của một số từ hay cụm từ: - "you": Trong tiếng Anh, cụ thể là trong cách phát âm, người ta hay nói lướt và không nhấn mạnh từ "you", khi đó nó sẽ thành "ya". Ví dụ: "How are you?" - "Yêu anh": từ viết tắt được cộng đồng mạng, đặc biệt là giới trẻ sử dụng.
|
3 |
ya Anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày; các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài, các người, chúng mày. | : ''See '''ya''' later!'' | | : ''Một chiều dài 190 '''ya'''.'' | Bây giờ, lúc này, giờ đ [..]
|
<< điển hình | iki >> |