Ý nghĩa của từ yểu điệu là gì:
yểu điệu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ yểu điệu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa yểu điệu mình

1

9 Thumbs up   4 Thumbs down

yểu điệu


t. (Phụ nữ) có dáng người mềm mại, thướt tha. Đi đứng yểu điệu. Yểu điệu như con gái.
Nguồn: vdict.com

2

8 Thumbs up   4 Thumbs down

yểu điệu


Có dáng người mềm mại, thướt tha. Đi đứng yểu điệu. Yểu điệu như con gái.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   3 Thumbs down

yểu điệu


t. (Phụ nữ) có dáng người mềm mại, thướt tha. Đi đứng yểu điệu. Yểu điệu như con gái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

7 Thumbs up   5 Thumbs down

yểu điệu


(người phụ nữ) có dáng người mềm mại, thướt tha "Người yểu điệu, kẻ văn chương, Trai tài, gái sắc, xuân đương vừa thì." (TKiều) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< y phục á kim >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa