1 |
y sĩdt. 1. Chức quan trông coi việc chữa bệnh trong thái y viện thời xưa. 2. Thầy thuốc có trình độ trung cấp: được các bác sĩ, y sĩ tận tình cứu chữa.
|
2 |
y sĩ Chức quan trông coi việc chữa bệnh trong thái y viện thời xưa. | Thầy thuốc có trình độ trung cấp. | : ''Được các bác sĩ, '''y sĩ''' tận tình cứu chữa.''
|
3 |
y sĩdt. 1. Chức quan trông coi việc chữa bệnh trong thái y viện thời xưa. 2. Thầy thuốc có trình độ trung cấp: được các bác sĩ, y sĩ tận tình cứu chữa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "y sĩ". Những từ [..]
|
4 |
y sĩngười thầy thuốc tốt nghiệp trung học y khoa.
|
5 |
y sĩ"Y" trong y học còn "sĩ" trong bác sĩ. Như vậy "y sĩ" là mọit danh từ chỉ những người chữa bệnh, chăm sóc cho các bệnh nhân trong từng lĩnh vực của họ. Ví dụ: Bệnh viện trung ương này có y sĩ khoa tim rất giỏi
|
<< xã hội | yên lặng >> |