Ý nghĩa của từ xuất bản là gì:
xuất bản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xuất bản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xuất bản mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

xuất bản


đgt. Chuẩn bị bản thảo rồi in ra thành sách báo, tranh ảnh và phát hành: nhà xuất bản công tác xuất bản.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

xuất bản


in ra thành sách báo, tranh ảnh để phát hành xuất bản một tập thơ sách mới xuất bản
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

xuất bản


Chuẩn bị bản thảo rồi in ra thành sách báo, tranh ảnh và phát hành. | : ''Nhà '''xuất bản'''.'' | : ''Công tác '''xuất bản'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

xuất bản


đgt. Chuẩn bị bản thảo rồi in ra thành sách báo, tranh ảnh và phát hành: nhà xuất bản công tác xuất bản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xuất bản". Những từ có chứa "xuất bản": . nhà xuất bả [..]
Nguồn: vdict.com





<< xuôi dòng xuất chúng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa