1 |
xoi mói Để ý, moi móc từng li từng tí hành vi, chuyện riêng của người khác để làm hại. | : ''Tính hay '''xoi mói''' .'' | : ''Bỏ thói '''xoi mói''' chuyện riêng của người khác.'' [..]
|
2 |
xoi móiđgt. Để ý, moi móc từng li từng tí hành vi, chuyện riêng của người khác để làm hại: tính hay xoi mói Bỏ thói xoi mói chuyện riêng của người khác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xoi mói". Những t [..]
|
3 |
xoi móiđgt. Để ý, moi móc từng li từng tí hành vi, chuyện riêng của người khác để làm hại: tính hay xoi mói Bỏ thói xoi mói chuyện riêng của người khác.
|
4 |
xoi móiĐộng từ diễn tả hành động hoặc lời nói mang tính chất mỉa mai, chỉ trích hay sân si những hành động và lời nói của người khác. Những người soi mói thường hay bắt bẻ, nói xấu người khác có thể vì những lý do như ganh tị, tranh chấp hoặc ganh ghét người đó.
|
5 |
xoi móiTheo từ điển: "xoi" có nghĩa là : Làm cho hết tắc bằng cách dùng vật có hình que chọc vào cho thông.
|
<< xoay quanh | xong xuôi >> |