1 |
xoè1 dt Điệu múa của đồng bào Mường và Thái: Một điệu xoè uyển chuyển.2 đgt Làm cho diêm bật lửa: Quyên lấy nón che gió xoè diêm châm thẻ hương (NgĐThi).3 đgt Mở rộng ra: Xoè bàn tay; Xoè quạt.. Các kết [..]
|
2 |
xoè1 dt Điệu múa của đồng bào Mường và Thái: Một điệu xoè uyển chuyển. 2 đgt Làm cho diêm bật lửa: Quyên lấy nón che gió xoè diêm châm thẻ hương (NgĐThi). 3 đgt Mở rộng ra: Xoè bàn tay; Xoè quạt.
|
3 |
xoè Điệu múa của đồng bào Mường và Thái. | : ''Một điệu '''xoè''' uyển chuyển.'' | Làm cho diêm bật lửa. | : ''Quyên lấy nón che gió '''xoè''' diêm châm thẻ hương (Nguyễn Đình Thi)'' | Mở rộng ra. | : [..]
|
4 |
xoètên một điệu múa của dân tộc Thái múa xoè điệu xoè Động từ mở rộng ra quanh một điểm xoè bàn tay ra con công xoè đuôi m& [..]
|
<< xoay quanh | xu thế >> |