Ý nghĩa của từ xinh là gì:
xinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ xinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xinh mình

1

13 Thumbs up   2 Thumbs down

xinh


Có đường nét, vẻ dáng trông đẹp mắt, dễ ưa. | : ''Cô bé '''xinh''' thật .'' | : ''Ngôi nhà khá '''xinh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

13 Thumbs up   4 Thumbs down

xinh


tt. Có đường nét, vẻ dáng trông đẹp mắt, dễ ưa: Cô bé xinh thật Ngôi nhà khá xinh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

12 Thumbs up   4 Thumbs down

xinh


tt. Có đường nét, vẻ dáng trông đẹp mắt, dễ ưa: Cô bé xinh thật Ngôi nhà khá xinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xinh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xinh": . xanh xin Xín xinê xinh [..]
Nguồn: vdict.com

4

9 Thumbs up   5 Thumbs down

xinh


Có đường nét, vẻ dáng trông đẹp mắt, dễ ưa. | : ''Cô bé '''xinh''' thật .'' | : ''Ngôi nhà khá '''xinh''
minh - Ngày 26 tháng 10 năm 2015

5

7 Thumbs up   5 Thumbs down

xinh


có hình dáng và những đường nét rất dễ coi, ưa nhìn (thường nói về trẻ em, phụ nữ trẻ) em bé rất xinh miệng cười xinh gương mặt khá xinh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

xinh


Tính từ diễn tả vẻ bề ngoài của một ai hay một vật gì đó trong trạng thái xinh đẹp, thuận mắt người nhìn. "Xinh" thường chỉ những thứ có tính chất nhỏ nhắn, dễ thương.
Ví dụ: Con búp bê xinh quá, mẹ có thể mua cho con được không?
nga - Ngày 02 tháng 12 năm 2018





<< xin lỗi xinh đẹp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa