1 |
xinh Có đường nét, vẻ dáng trông đẹp mắt, dễ ưa. | : ''Cô bé '''xinh''' thật .'' | : ''Ngôi nhà khá '''xinh'''.''
|
2 |
xinhtt. Có đường nét, vẻ dáng trông đẹp mắt, dễ ưa: Cô bé xinh thật Ngôi nhà khá xinh.
|
3 |
xinhtt. Có đường nét, vẻ dáng trông đẹp mắt, dễ ưa: Cô bé xinh thật Ngôi nhà khá xinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xinh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xinh": . xanh xin Xín xinê xinh [..]
|
4 |
xinhCó đường nét, vẻ dáng trông đẹp mắt, dễ ưa. | : ''Cô bé '''xinh''' thật .'' | : ''Ngôi nhà khá '''xinh''
|
5 |
xinhcó hình dáng và những đường nét rất dễ coi, ưa nhìn (thường nói về trẻ em, phụ nữ trẻ) em bé rất xinh miệng cười xinh gương mặt khá xinh [..]
|
6 |
xinhTính từ diễn tả vẻ bề ngoài của một ai hay một vật gì đó trong trạng thái xinh đẹp, thuận mắt người nhìn. "Xinh" thường chỉ những thứ có tính chất nhỏ nhắn, dễ thương. Ví dụ: Con búp bê xinh quá, mẹ có thể mua cho con được không?
|
<< xe gắn máy | xinh đẹp >> |