1 |
xianglà một từ phiên âm của tiếng Trung có nghĩa là nhớ ví dụ: xiang ni= miss you= nhớ anh/em hay hao xiang: rất nhớ * ngoài ra tiếng trung quốc cũng có tone-ngữ điệu hay như dấu ở tiếng việt, tùy dấu mà xiang lại mang những nghĩa khác nhau ví dụ: Xiang với tone - cao,chính là chữ "hương" (thơm) trong tiếng hán việt. Ví dụ như Xiang- Gang? tức là Hương Cảng (Hồng Kông). Hoặc còn có nghĩa khác là "giống, gần như".
|
<< why not | kwh >> |