1 |
xiết Làm cho vừa chuyển động mạnh vừa áp thật sát trên bề mặt một vật khác. | : '''''Xiết''' que diêm lên vỏ diêm.'' | : ''Xe phanh đột ngột, bánh xe '''xiết''' trên mặt đường.'' | : ''Mũi khoan '''xiết'' [..]
|
2 |
xiết1 đg. 1 Làm cho vừa chuyển động mạnh vừa áp thật sát trên bề mặt một vật khác. Xiết que diêm lên vỏ diêm. Xe phanh đột ngột, bánh xe xiết trên mặt đường. Mũi khoan xiết vào lớp đất đá. Xiết đậu xanh ( [..]
|
3 |
xiết1 đg. 1 Làm cho vừa chuyển động mạnh vừa áp thật sát trên bề mặt một vật khác. Xiết que diêm lên vỏ diêm. Xe phanh đột ngột, bánh xe xiết trên mặt đường. Mũi khoan xiết vào lớp đất đá. Xiết đậu xanh (cho tróc vỏ). Mảnh đạn xiết qua vai (bay sát ngang qua). 2 (Dòng nước) chảy rất mạnh và nhanh. Dòng nước xiết như thác. Nước lũ chảy xiết. 2 x. siết. [..]
|
<< cựa | xi >> |