Ý nghĩa của từ xanh biếc là gì:
xanh biếc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ xanh biếc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xanh biếc mình

1

31 Thumbs up   6 Thumbs down

xanh biếc


Trong từ điển tiếng Việt, "xanh biếc" là một tính từ chỉ màu sắc của một vật nào đó. Màu xanh biếc là màu lam tươi sáng hơn bình thường và ánh hơn hẳn những màu xanh khác, mang tới sức sống hơn
Ví dụ: Sau cơn mưa, vườn hoa nhà tôi toàn là màu xanh biếc tươi mơn mởn
nghĩa là gì - Ngày 09 tháng 6 năm 2019

2

35 Thumbs up   20 Thumbs down

xanh biếc


Xanh lam đậm và tươi ánh lên. | : ''Con cánh cam màu '''xanh biếc'''.'' | : ''Hàng cây '''xanh biếc''' bên sông.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

28 Thumbs up   24 Thumbs down

xanh biếc


t. Xanh lam đậm và tươi ánh lên. Con cánh cam màu xanh biếc. Hàng cây xanh biếc bên sông.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

14 Thumbs up   12 Thumbs down

xanh biếc


nghia la xanh lam dam va tuoi anh len
nguyen trang nhung - Ngày 09 tháng 9 năm 2015

5

23 Thumbs up   22 Thumbs down

xanh biếc


t. Xanh lam đậm và tươi ánh lên. Con cánh cam màu xanh biếc. Hàng cây xanh biếc bên sông.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xanh biếc". Những từ có chứa "xanh biếc" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com

6

12 Thumbs up   16 Thumbs down

xanh biếc


Xanh lam đậm và tươi ánh lên.Con sông này xanh biếc ,đã xanh mãi cho tới tận hôm nay
hang - Ngày 25 tháng 8 năm 2016

7

17 Thumbs up   25 Thumbs down

xanh biếc


xanh đậm và tươi ánh lên dòng sông xanh biếc bãi dâu xanh biếc
Nguồn: tratu.soha.vn

8

10 Thumbs up   26 Thumbs down

xanh biếc


xanh 1 màu,đậm
cẩm ly - Ngày 29 tháng 12 năm 2013

9

7 Thumbs up   30 Thumbs down

xanh biếc


xanh một màu,đậm
cẩm ly - Ngày 29 tháng 12 năm 2013

10

5 Thumbs up   36 Thumbs down

xanh biếc


xanh điên
yennhi - Ngày 28 tháng 8 năm 2013





<< xa xỉ xanh lơ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa