1 |
xanh biếcTrong từ điển tiếng Việt, "xanh biếc" là một tính từ chỉ màu sắc của một vật nào đó. Màu xanh biếc là màu lam tươi sáng hơn bình thường và ánh hơn hẳn những màu xanh khác, mang tới sức sống hơn Ví dụ: Sau cơn mưa, vườn hoa nhà tôi toàn là màu xanh biếc tươi mơn mởn
|
2 |
xanh biếc Xanh lam đậm và tươi ánh lên. | : ''Con cánh cam màu '''xanh biếc'''.'' | : ''Hàng cây '''xanh biếc''' bên sông.''
|
3 |
xanh biếct. Xanh lam đậm và tươi ánh lên. Con cánh cam màu xanh biếc. Hàng cây xanh biếc bên sông.
|
4 |
xanh biếcnghia la xanh lam dam va tuoi anh len
|
5 |
xanh biếct. Xanh lam đậm và tươi ánh lên. Con cánh cam màu xanh biếc. Hàng cây xanh biếc bên sông.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xanh biếc". Những từ có chứa "xanh biếc" in its definition in Vietnamese. [..]
|
6 |
xanh biếcXanh lam đậm và tươi ánh lên.Con sông này xanh biếc ,đã xanh mãi cho tới tận hôm nay
|
7 |
xanh biếcxanh đậm và tươi ánh lên dòng sông xanh biếc bãi dâu xanh biếc
|
8 |
xanh biếcxanh 1 màu,đậm
|
9 |
xanh biếcxanh một màu,đậm
|
10 |
xanh biếcxanh điên
|
<< phỏng vấn | gô >> |