Ý nghĩa của từ xử trảm là gì:
xử trảm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ xử trảm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xử trảm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xử trảm


Chém đầu để hành hình (một hình phạt thời phong kiến).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

xử trảm


đg. Chém đầu để hành hình (một hình phạt thời phong kiến).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

xử trảm


(Từ cũ) chém đầu để hành hình (một hình phạt thời phong kiến).
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

xử trảm


Chém đầu hay chặt đầu là sự tách đứt đầu ra khỏi cơ thể, trong hình phạt tử hình bằng hình thức chém đầu còn được gọi là xử trảm. Chặt đầu thường đề cập đến hành vi có chủ ý, ví dụ, như là một phương [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

xử trảm


đg. Chém đầu để hành hình (một hình phạt thời phong kiến).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xử trảm". Những từ có chứa "xử trảm" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . trắ [..]
Nguồn: vdict.com





<< xối xả y tế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa