1 |
xử trảm Chém đầu để hành hình (một hình phạt thời phong kiến).
|
2 |
xử trảmđg. Chém đầu để hành hình (một hình phạt thời phong kiến).
|
3 |
xử trảm(Từ cũ) chém đầu để hành hình (một hình phạt thời phong kiến).
|
4 |
xử trảmChém đầu hay chặt đầu là sự tách đứt đầu ra khỏi cơ thể, trong hình phạt tử hình bằng hình thức chém đầu còn được gọi là xử trảm. Chặt đầu thường đề cập đến hành vi có chủ ý, ví dụ, như là một phương [..]
|
5 |
xử trảmđg. Chém đầu để hành hình (một hình phạt thời phong kiến).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xử trảm". Những từ có chứa "xử trảm" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . trắ [..]
|
<< xối xả | y tế >> |