1 |
xử tửđgt (H. tử: chết) Thi hành án tử hình đối với kẻ phạm tội nặng: Tên cướp giết người đã bị xử tử.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xử tử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xử tử": . Xa thư [..]
|
2 |
xử tửđgt (H. tử: chết) Thi hành án tử hình đối với kẻ phạm tội nặng: Tên cướp giết người đã bị xử tử.
|
3 |
xử tửthi hành bản án tử hình. Đồng nghĩa: xử quyết
|
4 |
xử tửTử hình, là việc hành quyết một người theo một quy trình luật pháp như một sự trừng phạt cho một hành động tội phạm. Nó được xem là giải pháp ngăn cản tội ác hữu hiệu nhất.
Tử hình hầu như đã được th [..]
|
5 |
xử tử Thi hành án tử hình đối với kẻ phạm tội nặng. | : ''Tên cướp giết người đã bị '''xử tử'''.''
|
<< xử sự | y tá >> |