Ý nghĩa của từ xử tử là gì:
xử tử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ xử tử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xử tử mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

xử tử


đgt (H. tử: chết) Thi hành án tử hình đối với kẻ phạm tội nặng: Tên cướp giết người đã bị xử tử.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xử tử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xử tử": . Xa thư [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xử tử


đgt (H. tử: chết) Thi hành án tử hình đối với kẻ phạm tội nặng: Tên cướp giết người đã bị xử tử.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xử tử


thi hành bản án tử hình. Đồng nghĩa: xử quyết
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xử tử


Tử hình, là việc hành quyết một người theo một quy trình luật pháp như một sự trừng phạt cho một hành động tội phạm. Nó được xem là giải pháp ngăn cản tội ác hữu hiệu nhất. Tử hình hầu như đã được th [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

xử tử


Thi hành án tử hình đối với kẻ phạm tội nặng. | : ''Tên cướp giết người đã bị '''xử tử'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< xử sự y tá >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa