1 |
xà lách Cây cùng họ với rau diếp, nhưng lá nhỏ và quăn hơn, dùng để ăn sống.
|
2 |
xà láchd. Cây cùng họ với rau diếp, nhưng lá nhỏ và quăn hơn, dùng để ăn sống.
|
3 |
xà láchd. Cây cùng họ với rau diếp, nhưng lá nhỏ và quăn hơn, dùng để ăn sống.
|
4 |
xà láchcây cùng họ với rau diếp, nhưng lá nhỏ và quăn hơn, thường cuộn ôm vào nhau, dùng để ăn sống.
|
5 |
xà láchXà lách hay còn gọi là rau diếp (danh pháp hai phần: Lactuca sativa) là một cây ôn đới thuộc họ Cúc. Nó thường được trồng làm rau ăn lá, đặc biệt trong món xa lát, bánh mì kẹp, hăm-bơ-gơ và nhiều món [..]
|
<< xà beng | xác định >> |