Ý nghĩa của từ xà lách là gì:
xà lách nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ xà lách. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xà lách mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xà lách


Cây cùng họ với rau diếp, nhưng lá nhỏ và quăn hơn, dùng để ăn sống.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xà lách


d. Cây cùng họ với rau diếp, nhưng lá nhỏ và quăn hơn, dùng để ăn sống.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xà lách


d. Cây cùng họ với rau diếp, nhưng lá nhỏ và quăn hơn, dùng để ăn sống.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xà lách


cây cùng họ với rau diếp, nhưng lá nhỏ và quăn hơn, thường cuộn ôm vào nhau, dùng để ăn sống.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xà lách


Xà lách hay còn gọi là rau diếp (danh pháp hai phần: Lactuca sativa) là một cây ôn đới thuộc họ Cúc. Nó thường được trồng làm rau ăn lá, đặc biệt trong món xa lát, bánh mì kẹp, hăm-bơ-gơ và nhiều món [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< xà beng xác định >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa