1 |
write the answersNghĩa của cụm từ: viết ra câu trả lời Cụm từ này thường thấy trong những mẫu đơn hay thông tin cần được đáp ứng qua các câu hỏi hay yêu cầu. Ví dụ: Những kinh nghiệm bạn có được về công việc bán thời gian. Hãy viết câu trả lời của bạn ở dưới. (Any experience for the past part-time job? Please write the answer below).
|
<< mong như mong mẹ về chợ | xanh vỏ đỏ lòng có >> |