1 |
well notedCho biết đã hiểu và ghi chú nó lại, mang hàm ý rất quan tâm việc đang đề cập đến
|
2 |
well notedNghĩa của cụm từ: khả năng hoặc mang tính chất của việc ghi chú tốt (cách đặt trọng tâm trong ý chính, trình bày tốt). Ví dụ: Cô ấy là một người giỏi trong việc ghi chú nhất tôi từng được biết. (She is the most well-noted person I have ever seen before).
|
<< let me down | non fan >> |