Ý nghĩa của từ vựa là gì:
vựa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ vựa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vựa mình

1

8 Thumbs up   2 Thumbs down

vựa


nơi được quây kín để cất trữ thóc lúa vựa thóc (Phương ngữ) nơi cất chứa một số sản phẩm để bán dần, ở một số vùng nông thôn Nam Bộ Việt Nam [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

vựa


kusāla (nam)
Nguồn: phathoc.net

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

vựa


dt. Kho chứa, nơi trữ hàng: vựa lúa vựa cá vựa củi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

vựa


dt. Kho chứa, nơi trữ hàng: vựa lúa vựa cá vựa củi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vựa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "vựa": . va và vả vá vạ vỉa vua vừa vữa vựa [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   4 Thumbs down

vựa


Kho chứa, nơi trữ hàng. | : '''''Vựa''' lúa.'' | : '''''Vựa''' cá.'' | : '''''Vựa''' củi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< vững bền vực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa