1 |
vua Người cai trị một nước (theo chế độ quân chủ, hoặc quân chủ lập hiến). | : ''lên ngôi '''vua''''' | : ''Con '''vua''' thì lại làm '''vua''','' | : ''Con sãi ở chùa lại quét lá đa (ca dao).'' | : '''' [..]
|
2 |
vuadt. 1. Người cai trị nhà nước quân chủ: lên ngôi vua Con vua thì lại làm vua, Con sãi ở chùa lại quét lá đa (cd.) vua biết mặt chúa biết tên. 2. Người độc quyền trong ngành kinh doanh nào đó: vua xe h [..]
|
3 |
vuadt. 1. Người cai trị nhà nước quân chủ: lên ngôi vua Con vua thì lại làm vua, Con sãi ở chùa lại quét lá đa (cd.) vua biết mặt chúa biết tên. 2. Người độc quyền trong ngành kinh doanh nào đó: vua xe hơi. 3. Người đạt thành tích hơn tất cả trong thi đấu: vua cờ vua làm bàn.
|
4 |
vuangười đứng đầu nhà nước, thường lên cầm quyền bằng con đường kế vị phép vua thua lệ làng (tng) (Khẩu ngữ) nhà tư bản độc quyền trong một ngành nào đ&oac [..]
|
5 |
vuajanādhipa (nam), janinda (nam), rāja (nam), patthiva (nam)
|
6 |
vuaThể loại:Nguyên thủ quốc giaThể loại:Quân chủThể loại:Hoàng tộc
|
7 |
vuaVua là người đứng đầu tối cao, thực tế hoặc biểu tượng, của một chính quyền; trực tiếp hoặc gián tiếp có danh dự, quyền cai trị, cầm quyền ở một quốc giaMột quốc gia mà cấu trúc chính quyền có vua đứn [..]
|
8 |
vua[[Tập tin:StauntonKing2.jpg|nhỏ|phải|120px|Mẫu quân vua trong bộ cờ Stauton ]]Trong cờ vua, quân Vua là quân cờ quan trọng nhất. Mục tiêu của các đấu thủ trong ván cờ là chiếu hết được vua của đối ph [..]
|
<< củi | nhà chức trách >> |