Ý nghĩa của từ củi là gì:
củi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ củi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa củi mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

củi


indhana (trung), dāru (trung), iddhuma (trung)
Nguồn: phathoc.net

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

củi


thân, cành, gốc, rễ cây dùng làm chất đốt lên rừng đốn củi mua mấy bó củi những thứ dùng để đun bếp nói chung.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

củi


Phần cành, ngọn không thể tận dụng làm gỗ. | : '':'''Chở '''củi''' về rừng''' | : ''''' Gạo châu '''củi''' quế'': Thời buổi mắc mỏ, gạo quý hiếm như ngọc còn củi là chất đốt thường dùng lại quý hiếm n [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

củi


dt. Những thứ dùng làm chất đốt lấy từ cây cỏ nói chung: bổ củi nhặt lá khô làm củi đun đi củi (đi kiếm củi).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "củi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "củi":  [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

củi


dt. Những thứ dùng làm chất đốt lấy từ cây cỏ nói chung: bổ củi nhặt lá khô làm củi đun đi củi (đi kiếm củi).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

củi


củi là những súc gỗ có kích thước và phẩm chất khác gỗ.chúng dk sếp thành đống tạo thành dây củi tại kho và bãi gỗ, ko đc sủ dụng múc đích gi khác ngoài việc làm nhiên liệu đốt than
xuân Toán - Ngày 11 tháng 12 năm 2014





<< búa bài cây cây bài chặt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa