1 |
củiindhana (trung), dāru (trung), iddhuma (trung)
|
2 |
củithân, cành, gốc, rễ cây dùng làm chất đốt lên rừng đốn củi mua mấy bó củi những thứ dùng để đun bếp nói chung.
|
3 |
củiPhần cành, ngọn không thể tận dụng làm gỗ. | : '':'''Chở '''củi''' về rừng''' | : ''''' Gạo châu '''củi''' quế'': Thời buổi mắc mỏ, gạo quý hiếm như ngọc còn củi là chất đốt thường dùng lại quý hiếm n [..]
|
4 |
củidt. Những thứ dùng làm chất đốt lấy từ cây cỏ nói chung: bổ củi nhặt lá khô làm củi đun đi củi (đi kiếm củi).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "củi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "củi":  [..]
|
5 |
củidt. Những thứ dùng làm chất đốt lấy từ cây cỏ nói chung: bổ củi nhặt lá khô làm củi đun đi củi (đi kiếm củi).
|
6 |
củicủi là những súc gỗ có kích thước và phẩm chất khác gỗ.chúng dk sếp thành đống tạo thành dây củi tại kho và bãi gỗ, ko đc sủ dụng múc đích gi khác ngoài việc làm nhiên liệu đốt than
|
<< bù nhìn | vua >> |