1 |
vo tien khoang hauvô tiền khoáng hậu: - Theo từ điển Hán Nôm: Vô = Không; Tiền = trước đây; Khoáng = mở rộng, khuếch đại, làm to ra; Hậu = tương lai, sau này - Là thành ngữ Việt Nam có ý khen một người/ việc từ trước chưa ai bằng, một người hiếm có bây giờ và cả về sau. (Khoáng hậu: Rộng lớn,dài mãi về sau, may ra mới có) - Thường để nói những việc mà trước nay chưa từng xảy ra, các việc, sự kiện đặc biệt, mang ý nghĩa tích cực hơn. Hay có câu bình luận: Đây là sự kiện "vô tiền khoáng hậu"
|
<< xmen | on the fly >> |