1 |
vừaanurūpa (tính từ)
|
2 |
vừa Thuộc cỡ không lớn, nhưng không phải cỡ nhỏ, hoặc ở mức độ không cao, không nhiều, nhưng không phải mức độ thấp, ít. | : ''Xí nghiệp loại '''vừa''', không lớn lắm.'' | : ''Bài thơ hay '''vừa''' thôi. [..]
|
3 |
vừa1 t. Thuộc cỡ không lớn, nhưng không phải cỡ nhỏ, hoặc ở mức độ không cao, không nhiều, nhưng không phải mức độ thấp, ít. Xí nghiệp loại vừa, không lớn lắm. Bài thơ hay vừa thôi. Nó chẳng phải tay vừa [..]
|
4 |
vừa1 t. Thuộc cỡ không lớn, nhưng không phải cỡ nhỏ, hoặc ở mức độ không cao, không nhiều, nhưng không phải mức độ thấp, ít. Xí nghiệp loại vừa, không lớn lắm. Bài thơ hay vừa thôi. Nó chẳng phải tay vừa (vào loại sừng sỏ, vào loại không chịu thua kém ai). Nói vừa thôi, không cần nói nhiều. Nghịch vừa vừa chứ! 2 t. 1 Khớp, đúng, hợp với, về mặt kích t [..]
|
5 |
vừathuộc cỡ không lớn, nhưng không phải cỡ nhỏ, hoặc ở mức độ không cao, không nhiều, nhưng không phải mức độ thấp, ít nhà máy loại vừa áo cỡ vừa [..]
|
<< diễn đàn | vụt >> |