Ý nghĩa của từ vụ lợi là gì:
vụ lợi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ vụ lợi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vụ lợi mình

1

37 Thumbs up   17 Thumbs down

vụ lợi


Là lợi ích vật chất, tinh thần mà người có chức vụ, quyền hạn đạt được hoặc có thể đạt được thông qua hành vi tham nhũng 909/QĐ-TCT
Nguồn: thuvienphapluat.vn

2

42 Thumbs up   30 Thumbs down

vụ lợi


mưu cầu lợi ích cho riêng mình giúp đỡ vô tư, không vụ lợi có mục đích vụ lợi Đồng nghĩa: vị lợi
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

vụ lợi


VU LOI la ; lam mot viec .hay mot su vu ma de co loi ich cho rieng ca nhan hoac gia dinh minh khong vi loi ich xa hoi .la dong nghia tu tham o
nguyen hoang chuong - 00:00:00 UTC 4 tháng 11, 2016

4

6 Thumbs up   12 Thumbs down

vụ lợi


Chỉ mưu cầu lợi ích riêng cho mình. | : ''Làm việc không '''vụ lợi'''.'' | : ''Mục đích '''vụ lợi'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

6 Thumbs up   12 Thumbs down

vụ lợi


đg. Chỉ mưu cầu lợi ích riêng cho mình. Làm việc không vụ lợi. Mục đích vụ lợi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vụ lợi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "vụ lợi": . va li vả lại vị lai v [..]
Nguồn: vdict.com

6

5 Thumbs up   11 Thumbs down

vụ lợi


đg. Chỉ mưu cầu lợi ích riêng cho mình. Làm việc không vụ lợi. Mục đích vụ lợi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< vờn vững chắc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa