1 |
vụ lợiLà lợi ích vật chất, tinh thần mà người có chức vụ, quyền hạn đạt được hoặc có thể đạt được thông qua hành vi tham nhũng 909/QĐ-TCT
|
2 |
vụ lợimưu cầu lợi ích cho riêng mình giúp đỡ vô tư, không vụ lợi có mục đích vụ lợi Đồng nghĩa: vị lợi
|
3 |
vụ lợiVU LOI la ; lam mot viec .hay mot su vu ma de co loi ich cho rieng ca nhan hoac gia dinh minh khong vi loi ich xa hoi .la dong nghia tu tham o
|
4 |
vụ lợi Chỉ mưu cầu lợi ích riêng cho mình. | : ''Làm việc không '''vụ lợi'''.'' | : ''Mục đích '''vụ lợi'''.''
|
5 |
vụ lợiđg. Chỉ mưu cầu lợi ích riêng cho mình. Làm việc không vụ lợi. Mục đích vụ lợi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vụ lợi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "vụ lợi": . va li vả lại vị lai v [..]
|
6 |
vụ lợiđg. Chỉ mưu cầu lợi ích riêng cho mình. Làm việc không vụ lợi. Mục đích vụ lợi.
|
<< vờn | vững chắc >> |