Ý nghĩa của từ vỉ là gì:
vỉ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vỉ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vỉ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vỉ


Miếng giấy (hoặc vật liệu tương tự) cứng có gắn những vật nhỏ cùng loại, cùng số lượng (cúc áo, kim khâu, thuốc viên... ). | : ''Mua'' | Vỉ cúc bấm mỗi vỉ. | Viên kháng sinh. | Vật đan bằng tre dù [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vỉ


dt. 1. Miếng giấy (hoặc vật liệu tương tự) cứng có gắn những vật nhỏ cùng loại, cùng số lượng (cúc áo, kim khâu, thuốc viên...): mua 2 vỉ cúc bấm mỗi vỉ 10 viên kháng sinh. 2. Vật đan bằng tre dùng để [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vỉ


dt. 1. Miếng giấy (hoặc vật liệu tương tự) cứng có gắn những vật nhỏ cùng loại, cùng số lượng (cúc áo, kim khâu, thuốc viên...): mua 2 vỉ cúc bấm mỗi vỉ 10 viên kháng sinh. 2. Vật đan bằng tre dùng để lót hoặc giữ trong nồi, vại: lót vỉ đồ xôi gài vỉ trong vại cà muối. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vỉ


vật hình tấm có nhiều lỗ nhỏ, thường đan bằng tre, dùng để lót giữ trong nồi, vại, v.v. tấm nhỏ, thường bằng giấy có gài hoặc gắn một số lượng nhất định những [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< Bất nhẫn giờ G >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa