1 |
giờ G Thời điểm dự định cho việc xuất quân hoặc tấn công.
|
2 |
giờ Gd. Thời điểm dự định cho việc xuất quân hoặc tấn công.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giờ g". Những từ có chứa "giờ g": . giờ g giờ g.m.t giờ giấc [..]
|
3 |
giờ Gd. Thời điểm dự định cho việc xuất quân hoặc tấn công.
|
4 |
giờ Gmột thuật ngữ thường được dùng trong quân đội, giờ được dùng trong đời sống hàng ngày, để chỉ thời khắc bắt đầu hành động, thời khắc khởi đầu việc gì đó bắt đầu từ việc quân đội Mỹ sử dụng các chữ cái đầu của từ chỉ thời gian nhằm đặt mật danh cho các thời điểm đó. VD: D-day, H-hour... thực ra các chữ cái đứng đầu này không phải là viết tắt của gì cả và nó hoàn toàn không có ý nghĩa gì đặc biệt
|
5 |
giờ Gthời điểm, đã được bí mật ấn định trước, để bắt đầu tiến hành một việc quan trọng nào đó giờ G đã điểm
|
<< vỉ | phụ đạo >> |