Ý nghĩa của từ vẩu là gì:
vẩu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ vẩu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vẩu mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

vẩu


tt Nói răng cửa của hàm trên nhô ra phía trước: Anh ấy vẩu răng; Răng vẩu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vẩu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "vẩu": . vẩu vù vũ vú vụ. Những từ có chứ [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

vẩu


Nói răng cửa của hàm trên nhô ra phía trước. | : ''Anh ấy '''vẩu''' răng.'' | : ''Răng '''vẩu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

vẩu


vẩu là một từ tiếng Việt chỉ một loại hình hàm răng, có thể coi là một dị tật

người vẩu sẽ có một hàm răng trên hoặc dưới (hoặc cả hai) chìa ra ngoài, gây xấu về mặt thẩm mỹ. có thể chữa vẩu bằng cách đeo nẹp răng trong một thời gian hoặc phẫu thuật

Ca sĩ Freddie Mercury là một trong những người răng vẩu nổi tiếng nhất
hansnam - 2013-08-07

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

vẩu


(răng cửa hàm trên) nhô ra, chìa ra phía trước răng vẩu Đồng nghĩa: hô, vổ
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

vẩu


Có nghĩa là hàm dưới hoặc hàm trên của hàm răng khểnh ra . Làm cho hàm răng chúng ta xấu đi . Nếu bạn vẩu hãy đi nẹp răng.
nhok con cá tính - 2014-10-08

6

1 Thumbs up   2 Thumbs down

vẩu


tt Nói răng cửa của hàm trên nhô ra phía trước: Anh ấy vẩu răng; Răng vẩu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< vần thơ vật thể >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa