Ý nghĩa của từ vảy là gì:
vảy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vảy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vảy mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vảy


Mảnh nhỏ và cứng xếp úp lên nhau ở ngoài da một số động vật như cá, tê tê. | : ''Đánh '''vảy''' cá.'' | : '''''Vảy''' tê tê.'' | Vật trông giống vảy cá. | : ''Nốt đậu đã tróc '''vảy'''.'' | : ''Mụn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vảy


1 dt 1. Mảnh nhỏ và cứng xếp úp lên nhau ở ngoài da một số động vật như cá, tê tê: Đánh vảy cá; Vảy tê tê . 2. Vật trông giống vảy cá: Nốt đậu đã tróc vảy; Mụn đã đóng vảy.2 đgt 1. Té nước thành những [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vảy


1 dt 1. Mảnh nhỏ và cứng xếp úp lên nhau ở ngoài da một số động vật như cá, tê tê: Đánh vảy cá; Vảy tê tê . 2. Vật trông giống vảy cá: Nốt đậu đã tróc vảy; Mụn đã đóng vảy. 2 đgt 1. Té nước thành những hạt nhỏ: Vảy nước ra sân rồi mới quét để khỏi bốc bụi. 2. Giơ cao rổ rau mới rửa, rồi hất mạnh xuống để nước bắn ra: Vảy rổ rau sống. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vảy


các phiến nhỏ, phân đoạn, cứng của hệ da xương ở động vật có xương sống như cá, chim và một số động vật có vú, đảm nhiệm chức năng bảo vệ. Hình dạng, kích thước, cấu tạo rất khác nhau ở các nhóm động vật. V của động vật Không hàm (Agnatha) hoá thạch và cá có nguồn gốc lá phôi giữa, hình thành mô xương (đentin, xương) được xếp trên cơ thể theo các h [..]
Nguồn: daitudien.net





<< trò buôn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa