1 |
vảy Mảnh nhỏ và cứng xếp úp lên nhau ở ngoài da một số động vật như cá, tê tê. | : ''Đánh '''vảy''' cá.'' | : '''''Vảy''' tê tê.'' | Vật trông giống vảy cá. | : ''Nốt đậu đã tróc '''vảy'''.'' | : ''Mụn [..]
|
2 |
vảy1 dt 1. Mảnh nhỏ và cứng xếp úp lên nhau ở ngoài da một số động vật như cá, tê tê: Đánh vảy cá; Vảy tê tê . 2. Vật trông giống vảy cá: Nốt đậu đã tróc vảy; Mụn đã đóng vảy.2 đgt 1. Té nước thành những [..]
|
3 |
vảy1 dt 1. Mảnh nhỏ và cứng xếp úp lên nhau ở ngoài da một số động vật như cá, tê tê: Đánh vảy cá; Vảy tê tê . 2. Vật trông giống vảy cá: Nốt đậu đã tróc vảy; Mụn đã đóng vảy. 2 đgt 1. Té nước thành những hạt nhỏ: Vảy nước ra sân rồi mới quét để khỏi bốc bụi. 2. Giơ cao rổ rau mới rửa, rồi hất mạnh xuống để nước bắn ra: Vảy rổ rau sống. [..]
|
4 |
vảycác phiến nhỏ, phân đoạn, cứng của hệ da xương ở động vật có xương sống như cá, chim và một số động vật có vú, đảm nhiệm chức năng bảo vệ. Hình dạng, kích thước, cấu tạo rất khác nhau ở các nhóm động vật. V của động vật Không hàm (Agnatha) hoá thạch và cá có nguồn gốc lá phôi giữa, hình thành mô xương (đentin, xương) được xếp trên cơ thể theo các h [..]
|
<< trò | buôn >> |