Ý nghĩa của từ vạ là gì:
vạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ vạ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vạ mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

vạ


Tai hoạ ở đâu bỗng dưng đến với người nào. | : ''Mang '''vạ''' vào thân.'' | : ''Cháy thành '''vạ''' lây.'' | : ''Tai bay '''vạ''' gió. (tục ngữ)'' | Tội lỗi phạm phải. | : ''Tội tạ '''vạ''' lạy.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

vạ


dt. 1. Tai hoạ ở đâu bỗng dưng đến với người nào: mang vạ vào thân cháy thành vạ lây tai bay vạ gió (tng.). 2. Tội lỗi phạm phải: tội tạ vạ lạy vạ mồm vạ miệng. 3. Hình phạt đối với những người phạm t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

vạ


dt. 1. Tai hoạ ở đâu bỗng dưng đến với người nào: mang vạ vào thân cháy thành vạ lây tai bay vạ gió (tng.). 2. Tội lỗi phạm phải: tội tạ vạ lạy vạ mồm vạ miệng. 3. Hình phạt đối với những người phạm tội ở làng xã thời phong kiến, thường nộp bằng tiền: nộp vạ phạt vạ. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< vườn vạc dầu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa