1 |
văn hóa1. danh từ chỉ những giá trị đặc trưng của một dân tộc, một nhóm người như trang phục, kiến trúc, văn học... mà qua đó, ta có thể phân biệt dân tộc, nhóm người đó với dân tộc, nhóm người khác VD: cồng chiêng tây nguyên là văn hóa của Việt Nam 2. danh từ nghĩa chỉ những tư cách, phẩm chất đạo đức mà một người cần phải có để được coi là một người tốt, một người gương mẫu VD: anh ấy có văn hóa thằng vô văn hóa đôi khi được dùng như một tính từ: Văn hóa gớm nhỉ?
|
2 |
văn hóa Văn hoá. | Tổng thể nói chung những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong quá trình lịch sử. Kho tàng văn hoá dân tộc. Văn hoá phương Đông. Nền văn hoá cổ. | Những hoạt động [..]
|
3 |
văn hóavăn hoá d. 1 Tổng thể nói chung những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong quá trình lịch sử. Kho tàng văn hoá dân tộc. Văn hoá phương Đông. Nền văn hoá cổ. 2 Những hoạt động của con người nhằm thoả mãn nhu cầu đời sống tinh thần (nói tổng quát). Phát triển văn hoá. Công tác văn hoá. 3 Tri thức, kiến thức khoa học (nói khái [..]
|
4 |
văn hóaVăn Hóa là một xã thuộc huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.
Xã Văn Hóa có diện tích 25,17 km², dân số năm 1999 là 3488 người, mật độ dân số đạt 139 người/km². [..]
|
<< bạch ngọc | bảo an >> |