1 |
vănthuật viết những bài viết, cuốn sách và bài khác.
|
2 |
văn- là ngôn ngữ trau chuốt, hay hơn bình thường ví dụ: Ông ấy viết văn hay lắm - hay chính là văn học- Văn học là một loại hình sáng tác, tái hiện những vấn đề của đời sống xã hội và con người - Văn còn có nghĩa hẹp nhất - xưa nhất là đường nét, vân trang trí. ví dụ: Văn thừng, văn hình tròn đồng tâm... là những hoa văn tiêu biểu của văn hoá Đông Sơn.
|
3 |
vănhình thức ngôn ngữ được trau chuốt cho hay, đẹp câu văn viết văn văn hay chữ tốt (tng) lối viết riêng của một tác giả văn học văn Nguyễn Tuân thích văn Nam [..]
|
4 |
vănTo hear; to make known to; to smell.
|
5 |
vănVăn có thể là:
Gọi tắt của văn chương, văn học
Gọi tắt của ngữ văn như dùng trong: lịch sử thành văn, Trung văn, Việt văn...
Chỉ khoa học nhân văn nói chung, chẳng hạn trong câu "tiên học lễ, hậu [..]
|
6 |
vănVăn (chữ Hán giản thể: 文縣, chữ Hán giản thể: 文县, bính âm: Wén Xiàn, âm Hán Việt: Văn huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Lũng Nam, tỉnh Cam Túc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Văn có diện tích 4 [..]
|
7 |
vănVăn là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (Hán tự: 文, Bính âm: Wen) và Triều Tiên (Hangul: 문, Romaja quốc ngữ: Mun). Trong danh sách Bách gia tính họ này xếp thứ 355. [..]
|
8 |
vănVăn chương là khái niệm dùng để chỉ một ngành nghệ thuật – nghệ thuật ngôn từ. Văn chương dùng ngôn từ làm chất liệu để xây dựng hình tượng, phản ánh và biểu hiện đời sống. Khái niệm văn chương và văn [..]
|
<< Emily | Cơ hữu >> |