1 |
Cơ hữucó quan hệ không thể tách rời và chịu sự chi phối của một bộ máy tổ chức nào đó đội ngũ giảng viên cơ hữu
|
2 |
Cơ hữuTrong tiếng Việt, cụm từ "cơ hữu" là một danh từ được dùng để chỉ những sự việc, con người trong môi trường mối quan hệ khăng khít và chịu sự chi phối từ tổ chức phía trên Ví dụ: Trường này có đội ngũ giáo viên cơ hữu
|
3 |
Cơ hữuTrịnh Hoàn công (chữ Hán: 鄭桓公; trị vì: 806 TCN - 771 TCN), tên thật là Cơ Hữu (姬友), là vị vua đầu tiên nước Trịnh – một chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Trịnh Hoàn công là con nhỏ của Chu Lệ [..]
|
<< văn | Dấm >> |