1 |
vãn h Làm cho trở lại tình trạng bình thường như trước. | : '''''Vãn hồi''' trật tự.'' | : '''''Vãn hồi''' hoà bình.''
|
2 |
vãn hđg. Làm cho trở lại tình trạng bình thường như trước. Vãn hồi trật tự. Vãn hồi hoà bình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vãn hồi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "vãn hồi": . vãn hồi Vă [..]
|
3 |
vãn hđg. Làm cho trở lại tình trạng bình thường như trước. Vãn hồi trật tự. Vãn hồi hoà bình.
|
4 |
vãn hlàm cho trở lại tình trạng bình thường như trước đó tình thế khó có thể vãn hồi
|
<< vàng tây | vòng hoa >> |