1 |
vân Một thứ lụa có hoa. | : ''Bà cụ bao giờ cũng kén lụa '''vân'''.'' | : ''Hà đông để may áo.'' | Đường cong hình thành tự nhiên trên mặt nhiều loại gỗ hoặc trên mặt một số đá. | : ''Gỗ lát có '''vân'' [..]
|
2 |
vân1 dt Một thứ lụa có hoa: Bà cụ bao giờ cũng kén lụa vân Hà đông để may áo.2 dt Đường cong hình thành tự nhiên trên mặt nhiều loại gỗ hoặc trên mặt một số đá: Gỗ lát có vân đẹp; Rải rác đây đó là mấy h [..]
|
3 |
vân1 dt Một thứ lụa có hoa: Bà cụ bao giờ cũng kén lụa vân Hà đông để may áo. 2 dt Đường cong hình thành tự nhiên trên mặt nhiều loại gỗ hoặc trên mặt một số đá: Gỗ lát có vân đẹp; Rải rác đây đó là mấy hòn đá vân xanh (NgKhải).
|
4 |
vânnhững đường cong lượn song song hình thành tự nhiên trên mặt gỗ, trên mặt đá hay ở đầu ngón tay lấy dấu vân tay vân đá gỗ lát c& [..]
|
5 |
vânMegha (S). Cloud, cloudy, abundant.
|
6 |
vânVân có thể chỉ:
Huyện Vân (郧县) thuộc địa cấp thị Thập Yển, tỉnh Hồ Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Huyện Vân (云县) thuộc địa cấp thị Lâm Thương, tỉnh Vân Nam.
Làng Vân ở xã Vân Hà, Việt Yên, Bắc Gian [..]
|
<< ván | vân vê >> |