1 |
uyển chuyểntt. Mềm mại, nhịp nhàng và hợp lí trong dáng điệu, đường nét, lời diễn đạt, gây cảm giác dễ chịu, ưa thích: Dáng đi uyển chuyển Văn viết uyển chuyển.. [..]
|
2 |
uyển chuyển Mềm mại, nhịp nhàng và hợp lí trong dáng điệu, đường nét, lời diễn đạt, gây cảm giác dễ chịu, ưa thích. | : ''Dáng đi '''uyển chuyển''' .'' | : ''Văn viế [..]
|
3 |
uyển chuyểntt. Mềm mại, nhịp nhàng và hợp lí trong dáng điệu, đường nét, lời diễn đạt, gây cảm giác dễ chịu, ưa thích: Dáng đi uyển chuyển Văn viết uyển chuyển.
|
4 |
uyển chuyểncó dáng điệu, đường nét mềm mại, gây cảm giác dịu dàng, ưa thích dáng đi uyển chuyển đường nét uyển chuyển (K [..]
|
<< uyên bác | uất ức >> |