Ý nghĩa của từ upset là gì:
upset nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ upset. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa upset mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

upset


Làm đổ, đánh đổ, lật đổ; đánh ngã. | : ''to '''upset''' a bottle'' — đánh đổ cái chai | : ''to '''upset''' a car'' — đánh đổ xe | : ''to '''upset''' someone'' — đánh ngã ai | Làm lật úp (thuyền. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

upset


                                       trạng thái nôn nao, khó chịu, lo lắng, bối rối
Nguồn: hoi.noi.vn (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

upset


Tính từ: bối rối, buồn, lo lắng, thất vọng...
Ví dụ 1: Cái cách mà bạn đối xử với cô ấy khiến tôi thực sự thất vọng đó. (The way you treat her makes me so upset.)

Ví dụ 2: Điều khiến tôi bối rối là khi đứng trước ống kính. (Standing front of camera makes me upset.)
nga - 2018-10-19

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

upset


[ʌp'set]|ngoại động từ upset|danh từ|Tất cảngoại động từ upset làm đổ, đánh đổ, lật đổ; đánh ngãto upset a bottle đánh đổ cái chaito upset a car đánh đổ xeto upset someone đánh ngã ai (hàng hải) làm l [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn





<< us up >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa