1 |
updateCâu lệnh SQL UPDATE thay đổi hay cập nhật dữ liệu của một hay nhiều hàng trong bảng dữ liệu. Tùy theo điều kiện mà một số hàng hay tất cả các hàng trong bảng sẽ bị thay đổi.
Câu lệnh UPDATE có cấu tr [..]
|
2 |
updateĐộng từ: nâng cấp Từ này thường thấy trong các ứng dụng liên quan đến công nghệ ví dụ như mạng xã hội (Facebook, Instagram,...), trò chơi trực tuyến (Liên Minh Huyền Thoại, Dota,...) Thường là đối với các ứng dụng được cài đặt hay tải về các thiết bị như điện thoại, máy tính.
|
3 |
update Làm cho cập nhật, hiện đại hoá. | Cho ai thông tin mới nhất (về cái gì). | Sự cập nhật hoá (thông tin mới nhất).
|
4 |
update+ update (Noun): trong tiếng Anh có nghĩa là sự cập nhật. An update on the news: tin tức mới nhất. + update (Verb): Cập nhật, hiện đại hóa. + update (IT): cập nhật Update Windows: Cập nhật hệ điều hành Windows nhằm khắc phục những file bị lỗi, hỏng.
|
<< upgrade | uniform >> |