dieple311
|
1 |
in term ofcó nghĩa là "nói về" "liên quan đến" "về mặt". VD: The hotel room is quite small but it's really good in term(s) of price. Cái phòng này khá nhỏ nhưng về mặt giá cả thì lại rất ổn. In term(s) of air pollution and traffic, I don't recommend Vietnam to you guys. Nếu nói về mặt ô nhiễm không khí và giao thông thì mình sẽ không khuyên các bạn chọn Việt Nam đâu.
|
2 |
pmThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
3 |
exThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
4 |
làn sóngsóng là ở hồ, sông, biển. LÀN SÓNG là chỉ sự việc diễn ra mà có rất đông người ủng hộ (làm theo) mà nó mang tính chất lan tỏa đúng như tính chất vật lý của sóng (bằng mắt thường chúng ta cũng có thể thấy trên mặt ao, hồ, sông, biển). VD: làn sóng đấu tranh, làn sóng biểu tình, làn sóng Kpop...
|
5 |
quay tayThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|