1 |
uốnđgt. 1. Làm cho một vật dài trở nên cong đều hoặc theo hình dạng nào đó: uốn lưỡi câu uốn tóc. 2. Dạy bảo, khép dần vào khuôn phép, lẽ phải: uốn vào nề nếp chuẩn mực phải biết uốn trẻ dần dần mới được [..]
|
2 |
uốnđgt. 1. Làm cho một vật dài trở nên cong đều hoặc theo hình dạng nào đó: uốn lưỡi câu uốn tóc. 2. Dạy bảo, khép dần vào khuôn phép, lẽ phải: uốn vào nề nếp chuẩn mực phải biết uốn trẻ dần dần mới được. 3. (Trẻ con) làm nũng hay khóc nhè để được chiều chuộng: Thằng bé dạo này hay uốn quá càng nuông chiều càng hay uốn. [..]
|
3 |
uốnlàm cho một vật dài nào đó có hình dáng cong theo ý muốn uốn lưỡi câu uốn cây cảnh tóc uốn quăn dòng sông uốn qu [..]
|
4 |
uốn Làm cho một vật dài trở nên cong đều hoặc theo hình dạng nào đó. | : '''''Uốn''' lưỡi câu.'' | : '''''Uốn''' tóc.'' | Dạy bảo, khép dần vào khuôn phép, lẽ phải. | : '''''Uốn''' vào nề nếp chuẩn mực. [..]
|
<< um tùm | âm ba >> |