Ý nghĩa của từ u hiển là gì:
u hiển nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ u hiển. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa u hiển mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

u hiển


Âm phủ và dương gian (ý nói. | : ''Kẻ khuất người còn)'' | : ''"Chớ nề '''u hiển''' mới là chị em"''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

u hiển


U là tối, chỉ cõi chết. Hiển là sáng rõ, chỉ cõi sống; ý nói: chớ nề kẻ sống, người chết, kẻ cõi âm , người cõi dương. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "u hiển". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

u hiển


U là tối, chỉ cõi chết. Hiển là sáng rõ, chỉ cõi sống; ý nói: chớ nề kẻ sống, người chết, kẻ cõi âm , người cõi dương
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

u hiển


âm phủ và dương gian (ý nói: kẻ khuất người còn); "Chớ nề u hiển mới là chị em"
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

u hiển


The under world and the world of the living.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< uyên bụi h >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa