1 |
typo (viết tắt) của typographer. | lỗi in ấn, lỗi đánh máy.
|
2 |
typocó nghĩa là một lỗi đánh máy sai. thường là nhầm lẫn giữa hai phím cạnh nhau trên bàn phím máy tính. ví dụ như own => pwn nam => nan những lỗi typo thường là do vô tình, không cố ý. vì vậy những lỗi hính tảm lỗi ngữ pháp không được tính là typo
|
<< typical | ugly >> |