Ý nghĩa của từ tuyệt tự là gì:
tuyệt tự nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tuyệt tự. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tuyệt tự mình

1

13 Thumbs up   8 Thumbs down

tuyệt tự


không có con trai nối dõi, coi là một sự bất hạnh, theo quan niệm phong kiến.
Nguồn: tratu.soha.vn

2

10 Thumbs up   11 Thumbs down

tuyệt tự


Không có người nối dõi: Một gia đình tuyệt tự.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuyệt tự". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tuyệt tự": . tuyệt thế tuyệt tự. Những từ có chứa "tuyệt tự" in [..]
Nguồn: vdict.com

3

9 Thumbs up   12 Thumbs down

tuyệt tự


Không có người nối dõi. | : ''Một gia đình '''tuyệt tự'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

7 Thumbs up   13 Thumbs down

tuyệt tự


Không có người nối dõi: Một gia đình tuyệt tự.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< kìm hãm tuyệt tình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa