Ý nghĩa của từ kìm hãm là gì:
kìm hãm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kìm hãm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kìm hãm mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

kìm hãm


Ngăn trở ráo riết, không cho tiến. | : '''''Kìm hãm''' nền kinh tế thuộc địa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   5 Thumbs down

kìm hãm


Ngăn trở ráo riết, không cho tiến: Kìm hãm nền kinh tế thuộc địa.
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

kìm hãm


kìm lại không cho phát triển nền kinh tế bị kìm hãm sức mạnh không gì kìm hãm nổi Trái nghĩa: thúc đẩy
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

kìm hãm


Ngăn trở ráo riết, không cho tiến: Kìm hãm nền kinh tế thuộc địa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tuấn mã tuyệt tự >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa