1 |
kìm hãm Ngăn trở ráo riết, không cho tiến. | : '''''Kìm hãm''' nền kinh tế thuộc địa.''
|
2 |
kìm hãmNgăn trở ráo riết, không cho tiến: Kìm hãm nền kinh tế thuộc địa.
|
3 |
kìm hãmkìm lại không cho phát triển nền kinh tế bị kìm hãm sức mạnh không gì kìm hãm nổi Trái nghĩa: thúc đẩy
|
4 |
kìm hãmNgăn trở ráo riết, không cho tiến: Kìm hãm nền kinh tế thuộc địa.
|
<< tuấn mã | tuyệt tự >> |