Ý nghĩa của từ tuyền là gì:
tuyền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tuyền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tuyền mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tuyền


(toàn): trọn đủ cả. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuyền". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tuyền": . Tuy An tuyền tuyền tuyển tuyến. Những từ có chứa "tuyền": . ôn tuyền cam tuyền [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tuyền


(toàn): trọn đủ cả
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tuyền


ph. Nh. Toàn: Cái vườn tuyền những cam.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tuyền


: ''Cái vườn '''tuyền''' những cam.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tuyền


(Phương ngữ, Từ cũ) toàn "Lỡ làng chút phận thuyền quyên, Bể sâu, sóng cả, có tuyền được vay?" (TKiều) thuần một màu, không c&oacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< gia pháp gia thất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa